I. GIỐNG
Nên chọn cơ sở nuôi cút tốt có uy tín đế mua cút giống. Chọn cút con nặng từ 6-8g. nhanh, khỏe, không dị tật, hở rốn, loại bỏ những con nở chậm.
>>> Xem thêm: Cách chọn lồng nuôi và thức ăn cho chim cút
II. KỸ THUẬT NUÔI
1. Lồng úm cút con:
- Úm trên trấu hay sàn lưới.
- Ba ngày đầu nên lót giấy có xoi lỗ nhỏ để cút con không bị trượt, dễ bẹt chân.
Lồng úm nên để nơi thông thoáng và cách ly với mèo, chuột, chó.
2. Mật độ úm:
- Tuần thứ nhất: 200 con/ mét vuông
- Tuần thứ hai: 100 con/ mét vuông.
- Tuần thứ ba: 50 con/ mét vuông.
3. Nhiệt độ úm:
- Sưởi ấm lồng úm 15 đến 30 phút trước khi đưa cút con vào lồng úm.
- 1-3 ngày tuổi: 35oC - 38oC
- 4-7 ngày tuổi: 32oC - 35oC
- 8-14 ngày tuổi: 28oC - 32oC
Tuần thứ ba trở đi: không cần sưởi.
Trong thời gian úm cần quan sát: nếu chúng túm tụm vào 1 góc chuồng hay ở chỗ đèn úm là biểu hiện chúng bị lạnh. Nếu cút tản ra đều, ăn uống bình thường là nhiệt độ đủ ấm. Điều chỉnh nhiệt độ trong lồng úm bằng cách nâng lên hoặc hạ thấp bóng đèn tuỳ theo điều kiện nhiệt độ ngoài trời. nếu trời mưa lạnh và ban đêm thì hạ thấp bóng đèn xuống. Khi trời nắng ban ngày thì nâng cao bóng đèn lên.
4. Máng ăn máng uống: (hình 2)
- Dùng máng ăn 20cm x 10cm x 1,5cm cho cút con trong 2 tuần đầu: 2-4 máng cho 300 con.
- Dùng máng ăn dài 0,8m: 1 máng cho 25 con.
Hình 2: Máng ăn và máng uống cho cút con
Số tt |
Nguyên liệu |
Khẩu phần tính trong 10 kg |
1 |
Bắp |
1kg |
2 |
Tấm |
3 |
3 |
Cám nhuyễn |
1 |
4 |
Bột đậu xanh |
1 |
5 |
Bột đậu nành |
1 |
6 |
Bột cá lạt |
1,5 |
7 |
Bánh dầu đậu phọng |
1,2 |
8 |
Bột sò + xương |
0,2 |
9 |
Pemix khoáng |
0,05 |
10 |
Pemix vitamin |
0,05 |
11 |
Vitamin ADE gói 10g |
6 gói |
Ghi chú: có thể sử dụng bắp 3 kg và tấm 1 kg, tuỳ theo giá cả và nguồn thức ăn sẵn có.
5. Thức ăn:
Cút con 1 – 25 ngày tuổi: cho ăn không hạn chế và suốt ngày đêm. Phương pháp cho ăn là đổ ít một (khoảng 1/3 phần máng).
Khẩu phần: mua tại các đại lý bán thức ăn gia súc hoặc có thể tự trộn theo công thức sau:
III. PHÒNG BỆNH
Chương trình phòng chống bệnh cho cút có thể áp dụng như sau:
Ngày tuổi |
Thuốc |
Liều sử dụng |
Hướng dẫn |
Ngày 1-3 |
Coli Taravet |
1g/lít nước liên tiếp 3 ngày |
Phòng chống stress |
Ngày 5-12 |
ANTICOC |
2g/lít nước, dùng 3 ngày, nghỉ 3 ngày |
Phòng bệnh ấu trùng |
Ngày 10 |
Tri Alplucine |
1g/5lít nước, dùng 3 ngày |
Phòng CRD và thương hàn |
Ngày 20 |
Vitamino |
1g/5lít nước cho uống 3 ngày liên tiếp |
Tăng lực, tăng sức đề kháng |
Ngày 30 |
Tri Alplucine |
5g/5lít nước, cho uống 3 ngày liên tiếp |
Phòng CRD và thương hàn |